Trang

Thứ Sáu, 17 tháng 12, 2010

Đề cương môn Tin Học Đại cương

Đây là đề cương ôn tập của năm nay. Chúc các em thi tốt.


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP

Học phần: TIN HỌC ĐẠI CƯƠNG
Hình thức thi: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
ĐỐI TƯỢNG: CHÍNH QUI, K46 Học kỳ I,  năm học 2010-2011


Chương I: Những khái niệm cơ bản của Tin học

-         Thông tin, biểu diễn thông tin trong máy tính điện tử (Khái niệm mã hóa; Hệ đếm, các loại hệ đếm, công thức chuyển đổi các số trong các hệ đếm khác nhau); Đơn vị đo thông tin.
-         Tin học, phần cứng, phần mềm cho MTĐT
-         Máy tính điện tử: khái niệm, đặc điểm, cấu tạo, chức năng hoạt động
-         Máy vi tính: khái niệm, đặc điểm, cấu tạo, chức năng hoạt động
-         Thuật toán, chương trình, ngôn ngữ lập trình
-         Kiểm tra  kết quả thực hiện của 1 thuật toán cho trước.

Chương II: Hệ điều hành cho MTĐT

-         Khái niệm chung về HĐH, quản lí thông tin trên MTĐT
-         Hệ điều hành MS-DOS: Giới thiệu; Một số lệnh thông dụng của HĐH MS-DOS: DIR, MD, CD, RD, COPY, REN, DEL, TYPE.
-         Hệ điều hành WINDOWS: giới thiệu; quản lý tệp và thư mục bằng My Computer hoặc Windows Explorer; Biểu tượng và cửa sổ trong Windows; Các thao tác với tệp và thư mục; Làm việc với các chương trình và ứng dụng trong Windows; Làm việc với Control Panel.

Chương III:  Hệ soạn thảo văn bản Microsoft Word

-         Hệ soạn thảo văn bản MS: Giới thiệu chung MS Word; Khởi động và kết thúc làm việc với  MS Word; Soạn thảo và hiệu chỉnh văn bản;  Các thao tác với tệp văn bản: Tạo, Ghi (lưu), Mở tệp văn bản.
-         Định dạng văn bản: Định dạng ký tự; Định dạng đoạn văn bản; Tạo khung và tô màu nền văn bản; Định khoảng cách Tab Stop; Đặt chế độ phân chia trang thành dạng cột báo (column); Điền các dấu đầu đoạn; Tạo chữ lớn đầu đoạn (Drop Cap).
-         Chèn các đối tượng vào văn bản: Chèn các ký hiệu đặc biệt (symbol); Chèn Text Box; Chèn chữ nghệ thuật; Chèn ảnh; Sử dụng các công cụ Drawing và AutoShapes để vẽ các đối tượng; Chèn công thức toán học.
-         Tạo bảng và làm việc với bảng: Tạo bảng;  Hiệu chỉnh bảng;  Định dạng bảng; Sắp xếp dữ liệu trong bảng; Thiết kế trang in và in (Chèn số trang, đầu trang và chân trang ;  Định dạng trang in;  Xem trước khi in; In ấn).

Chương IV:  Bảng tính điện tử  Microsoft Excel

-         Giới thiệu chung về MS Excel: Giới thiệu chung về Microsoft Excel; Cấu trúc và các thao tác với tệp bảng tính (WorkBook)
-         Tổ chức và quản lý tệp bảng tính (Workbook): Sử dụng các loại địa chỉ; Các loại (kiểu) dữ liệu;
-         Hàm trong Excel:
+ Một số phép tính: Phép tính: +, -, *, / , ^,  %, &
+ Một số hàm thông dụng: INT, MOD, ABS, ROUND, COUNT, COUNTA, COUNTIF, LEFT, RIGHT, SUM,  SUMIF , AVERAGE, NOT, OR, AND, IF,  LOWER, UPPER,  TODAY,
-         Hiệu chỉnh và định dạng bảng tính (Worksheet); Hiệu chỉnh dữ liệu; Tự động điền dữ liệu; Chèn, xóa ô, hàng, cột ;  Định dạng ô, hàng, cột;  Định dạng tự động; Chèn các đối tượng vào bảng tính (Chèn hình ảnh; Chèn chữ nghệ thuật; Sử dụng các công cụ vẽ;  Biểu đồ).
-         Quản trị cơ sở dữ liệu (Khái niệm: CSDL, vùng CSDL, vùng tiêu chuẩn, vùng trích rút dữ liệu);
-         Sắp xếp CSDL
-         Lọc, rút trích và xóa các bản ghi
-         Thiết lập trang in và in:  Định dạng trang in; Tạo miền in và xem trước khi in; In bảng tính .

Chương V: Mạng máy tính

-         Khái niệm cơ bản về mạng máy tính: Mạng máy tính; Kiến trúc mạng máy tính
-         Mạng LAN: Khái niệm; Chia sẻ tài nguyên mạng; Khai thác tài nguyên mạng
-         Mạng Internet: Khái niệm; Giao thức mạng và địa chỉ IP; Tên miền (Domain Name).
-         Các dịch vụ cơ bản trên mạng Internet.

Một số tổ hợp phím tắt sử dụng trong Windows, MS Word và MS Excel:
Ctrl+A, Ctrl +O, Ctrl +N, Ctrl +S, Ctrl +X, Ctrl +C, Ctrl +V,  Ctrl +P, Shift + Enter, Shift+Tab.
 Alt+F4, Ctrl+F4,  Ctrl+J, Ctrl +U, Ctrl+I, Shift + Delete