Trang

Thứ Hai, 23 tháng 11, 2020

Điền phiếu khảo sát cho lớp 2055INFO2111 - Học phần Khai phá dữ liệu

Các em ơi, các em điền cho cô phiếu khảo sát của nhà trường về người học này nhé: Tên lớp Học phần: Khai phá dữ liệu trong Kinh doanh; Mã lớp Học phần: 2055INFO2111 và Tên cô là : Nguyễn Thị Thu Thủy nhé. Link điền: https://docs.google.com/forms/d/1pNEbf4c0TQYDq1t5gQ8PwrWiwHrwoll2LMppWJQg6gk/edit?ts=5faeadf4&gxids=7628

 

Thứ Tư, 9 tháng 9, 2020

Applications of Administration

 Link to download

http://www.mediafire.com/file/xblnj6xc1shclmt/Application+of+management.pdf/file

Reference Book : http://www.mediafire.com/file/1lbz6tj1nfex0lg/Wiley+Excel+Models+for+Business+and+Operations+Management+2nd.pdf/file


Thứ Tư, 5 tháng 8, 2020

CNTT trong ngân hàng

Bài giảng:
https://www.mediafire.com/file/tglpdf3o0zsgqyd/Information+Technology+in+Banking.pdf/file

Thứ Tư, 20 tháng 11, 2019

Câu hỏi ôn tập QT CSDL


1.      Hãy nêu nhiệm vụ của quản trị CSDL. Lấy ví dụ đối với một hệ CSDL cụ thể   
2.     Hãy nêu vai trò của nhà quản trị CSDL. Lấy ví dụ              
3.     Nêu các quy định và chuẩn của hệ CSDL    
4.     Nêu tổng quan về hệ quản trị CSDL Oracle. Khái niệm, ý nghĩa, sơ lược lịch sử, các phiên bản                     
5.     Nêu tổng quan về hệ quản trị CSDL My SQ. Khái niệm, ý nghĩa, sơ lược lịch sử, các phiên bản                     
6.     Nêu tổng quan về hệ quản trị CSDL SQL Server. Khái niệm, ý nghĩa, sơ lược lịch sử, các phiên bản            
7.     Nêu tổng quan về hệ quản trị CSD PostgreSQL. Khái niệm, ý nghĩa, sơ lược lịch sử, các phiên bản            
8.     Hãy nêu các chức năng chủ yếu của quản trị DL. Lấy ví dụ cụ thể           
9.     Hãy nêu các nhiệm vụ chủ yếu của nhà quản trị hệ thống. So sánh sự khác biệt giữa nhà quản trị CSDL với nhà quản trị hệ thống          
10. So sánh các hệ quản trị với tính năng hỗ trợ hệ điều hành và hiêu suất lưu trữ             
11. Hãy đánh giá tính khả dụng của DL (Data Availability) và nêu ví dụ.                
12. Hãy nêu các biện pháp để duy trì tính khả dụng của dữ liệu.           
13. Hãy nêu các vấn đề vi phạm về tính khả dụng của dữ liệu (Data Availability)             
14. Hãy nêu  sự nhất quán về ngữ nghĩa DL (Semantic Data Integrity). Nêu khái niệm và trình bày cụ thể về Entity Integrity. Lấy ví dụ.
15. Hãy nêu  sự nhất quán về ngữ nghĩa DL (Semantic Data Integrity). Nêu khái niệm và trình bày cụ thể về Unique Constraint. Lấy ví dụ.     
16.   Hãy nêu  sự nhất quán về ngữ nghĩa DL (Semantic Data Integrity).Nêu khái niệm và trình bày cụ thể về Check Constraint. Lấy ví dụ.
17. Hãy nêu  sự nhất quán về ngữ nghĩa DL (Semantic Data Integrity). Nêu khái niệm và trình bày cụ thể về Data type. Lấy ví dụ.
18. Hãy nêu  sự nhất quán về ngữ nghĩa DL (Semantic Data Integrity). Nêu khái niệm và trình bày cụ thể về Foreign Constraint. Lấy ví dụ.     
19. Hãy nêu một số hình thức sao lưu dữ liệu. Lấy ví dụ về back up và Restore database.                             
20. Nêu các chế độ bảo mật của SQL Server. Nêu các bước để tạo Server Role và Database Role.                   

Chủ Nhật, 17 tháng 11, 2019

Kiem tra EXCEL


& Bài 14:

§  Hàm: If, And, Left, Countif, Sumif, Vlookup

BẢNG THU VIỆN PHÍ

MS – BN
DIỆN BN
NHẬP VIỆN
RA VIỆN
SỐ NGÀY
CHI PHÍ KHÁC
ĐƠN GIÁ
TIỀN TRẢ
BH-01

5/7/2010
10/7/2010

100.000


BH-02

10/7/2010
20/7/2010




KBH-04

15/6/2010
16/8/2010

1.500.000


BH-05

20/7/2010
23/7/2010




KBH-06

25/7/2010
27/7/2010

30.000


KBH-07

20/7/2010
30/7/2010

350.000


BH-08

21/7/2010
21/7/2010

52.000


BH-09

19/7/2010
10/8/2010




BH-10

22/7/2010
23/8/2010




KBH-11

14/7/2010
15/8/2010

850.000



BẢNG 1 - ĐƠN GIÁ
SỐ NGÀY
ĐƠN GIÁ
1
50.000
5
45.000
15
30.000
BẢNG 2 – THỐNG KÊ
DIỆN BN
SỐ LƯỢNG
TỔNG TIỀN TRẢ
Bảo hiểm
...
...
Không bảo hiểm
...
...
Yêu cầu:
1.      Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Diện BN, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS-BN là “BH” thì Diện BN là “Bảo hiểm”, nếu các ký tự phía trước ký tự “-“ trong MS – BN là “KBH” thì Diện BN là “Không bảo hiểm”.
2.      Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Số ngày, nếu Nhập viện và Ra viện cùng trong ngày thì Số ngày là 1, trường hợp khác thì Số ngày là Ra viện – Nhập viện.
3.      Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Đơn giá, nếu Diện BN là “Bảo hiểm” thì Đơn giá là 0, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” thì dựa vào Số ngày để dò tìm Đơn giá trong Bảng 1 (Giải thích về Bảng 1: Số ngày từ 1 đến dưới 5 thì Đơn giá là 50.000đ/ngày. Số ngày từ 5 đến dưới 15 thì Đơn giá là 45.000 đ/ngày, Số ngày từ 15 trở lên thì Đơn giá là 30.000 đ/ngày).
4.      Lập công thức để điền dữ liệu vào cột Tiền trả, nếu Diện BN là “Không bảo hiểm” và số ngày lớn hơn 30 thì Tiền trả là (Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác) * 90%, trường hợp khác thì Tiền trả là Đơn giá * Số ngày + Chi phí khác.
5.      Lập công thức để điền dữ liệu vào cột số lượng trong Bảng 2


Thứ Bảy, 28 tháng 9, 2019

Khảo sát việc sử dụng Ví điện tử

Xin vui lòng điền giúp thông tin khảo sát dưới đây. Nhóm xin chân thành cảm ơn Quí vị đã giúp đỡ
https://docs.google.com/forms/d/e/1FAIpQLSf61Rwr-axz_HZo6LhjjfUUfwr6UpeRffIZ9jJEEskcEIFpHw/viewform